Lộ trình học Tiếng Anh cho người mới bắt đầu

Khi mới bắt đầu học Tiếng Anh, bạn giống như một tờ giấy trắng đang từ từ tiếp cận một loại hình ngôn ngữ mới. Mọi yêu cầu đều phải chậm rãi và chuyên cần. Bài viết dưới đây Toplist sẽ giới thiệu bạn một số lộ trình h

như thế nào Khi mới bắt đầu học Tiếng Anh cài đặt , bạn giống như một tờ giấy trắng đang từ từ tiếp cận một loại hình ngôn ngữ mới sử dụng . Mọi yêu cầu đều phải chậm rãi khóa chặn và chuyên cần tốc độ . Bài viết ở đâu tốt dưới đây Toplist tốt nhất sẽ giới thiệu bạn một số lộ trình học Tiếng Anh đơn giản qua mạng và hiệu quả nhất cho người mới bắt đầu giảm giá nhé!

Ngày 1 - Chào hỏi

  1. Hello - Xin chào
  2. Hi there - Xin chào
  3. How are you nạp tiền ? - Bạn khoẻ không?
  4. How are you doing? - Bạn dạo này thế nào?
  5. Nice to meet you trên điện thoại . - Rất vui khi dữ liệu được gặp bạn
  6. Long time no see - Đã lâu không gặp
  7. Good morning/ Good afternoon/ Good evening - Chào buổi sáng/ Chào buổi chiều/ Chào buổi tối
  8. I"m pleasure to meet you - Rất hân hạnh khi nơi nào được gặp bạn
  9. It"s a pleasure to meet you - Rất hân hạnh khi tải về được gặp bạn
  10. I"m glad to meet you - Rất vui khi qua app được gặp bạn
Lộ trình học Tiếng Anh cho người mới bắt đầu
Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)

Ngày 2 - Giới thiệu

  1. Hi download , I"m ... - Xin chào trên điện thoại , tôi là .. công cụ .
  2. My name is ... - Tên tôi là ...
  3. You can call me ... - Bạn kỹ thuật có thể gọi tôi là ...
  4. Nice to meet you giá rẻ . I"m ... - Rất vui khi qua app được gặp bạn cập nhật . Tôi là ...
  5. It"s a pleasure to meet you xóa tài khoản . I"m .. dịch vụ . - Hân hạnh khi nhanh nhất được gặp bạn tối ưu . Tôi là ...
  6. May I introduce myself kích hoạt ? I"m .. công cụ . - Tôi qua app có thể tự giới thiệu kỹ thuật được không qua mạng ? Tôi là ...
  7. How are you giảm giá ? My name is ... - Bạn khoẻ không nơi nào ? Tên tôi là ...
  8. Let me introduce myself quảng cáo . I"m ... - Để tôi tự giới thiệu nạp tiền nhé tính năng . Tôi là ...
  9. I"d like to introduce myself quảng cáo . My name is .. phải làm sao . - Tôi qua app sẽ tự giới thiệu kỹ thuật . Tên tôi là ...
  10. I"m new around here - Tôi là người mới ở đây.
Lộ trình học Tiếng Anh cho người mới bắt đầu
Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)

Ngày 3 - Cảm ơn

  1. Thank you - Cảm ơn bạn
  2. Thank you so much - Cảm ơn bạn tất toán rất nhiều
  3. Many thanks - Cảm ơn nhiều
  4. I really appreciate your help - Tôi mới nhất rất trân trọng sự giúp đỡ tốc độ của bạn
  5. I owe you a great deal - Tôi nợ bạn một khoản lớn đó
  6. That"s so kind of you - Bạn thật tốt bụng
  7. How can I ever possibly thank you? - Làm sao qua web để mình hướng dẫn có thể cảm ơn bạn đây?
  8. I don"t know how to express my thanks - Tôi không biết làm gì như thế nào để diễn tả sự biết ơn trực tuyến của mình
  9. Thank you from the bottom of my heart - Cảm ơn bạn từ tận đáy lòng mình
  10. You"re too kind - Bạn tốt bụng quá
Lộ trình học Tiếng Anh cho người mới bắt đầu
Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)

Ngày 4 - Xin lỗi

  1. I"m sorry - Tôi xin lỗi
  2. I"m terribly sorry - Tôi giá rẻ rất xin lỗi
  3. Sorry about that - Xin lỗi về chuyện đó
  4. Sorry miễn phí , I didn"t mean to do that - Xin lỗi cài đặt , tôi không cố ý làm vậy
  5. Please forgive me - Xin hãy thứ lỗi cho tôi
  6. How can I apologize to you? - Làm sao như thế nào để tôi xin lỗi bạn qua mạng được đây?
  7. I owe you an apology - Tôi nợ bạn một lời xin lỗi
  8. Sorry thanh toán , it"s my fault - Xin lỗi tính năng , đó là lỗi kỹ thuật của tôi
  9. You can blame me for this - Bạn full crack có thể trách tôi trong chuyện này
  10. Please accept my apology - Xin chấp nhận lời xin lỗi ở đâu nhanh của tôi
Lộ trình học Tiếng Anh cho người mới bắt đầu
Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)

Ngày 5 - Tạm biệt

  1. Goodbye - Tạm biệt
  2. See you next time! - Hẹn gặp lần tới qua mạng nhé!
  3. See you later - Gặp bạn sau hỗ trợ nhé!
  4. Talk to you later! - Nói chuyện đăng ký vay với bạn sau sử dụng nhé!
  5. Take care! - Giữ gìn sức khoẻ giả mạo nhé!
  6. I"ve got to go now - Mình phải đi ở đâu tốt bây giờ
  7. I hope to see you soon - Mong gặp lại bạn sớm
  8. It has been a pleasure download , we"ll speak soon - Hân hạnh khi gặp bạn quản lý , mình nói chuyện sau nạp tiền nhé
  9. I"m really going to miss you - Tôi tự động sẽ trực tuyến rất nhớ bạn đấy
  10. Keep in touch - Giữ liên lạc thanh toán nhé
Lộ trình học Tiếng Anh cho người mới bắt đầu
Ảnh minh họa (Nguồn Internet)

Ngày 6 - Khen ngợi

  1. Well done! - Làm tốt lắm!
  2. That"s perfect! - Hoàn hảo rồi đó!
  3. That"s really amazing - Thật đáng kinh ngạc
  4. What a nice dress - Chiếc váy thật đẹp đó
  5. You look great - Bạn thật tuyệt vời
  6. You look very handsome - Bạn thật đẹp trai
  7. You look very beautiful - Bạn thật xinh gái
  8. What a beatiful house! - Thật là một ngôi nhà đẹp!
  9. This dish is so delicious - Món ăn này ngon thật đấy
  10. This tie looks nice on you - Cái cà vạt này hợp hỗ trợ với bạn đấy
Lộ trình học Tiếng Anh cho người mới bắt đầu
Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)

Ngày 7 - Than phiền

  1. I"m sorry to say this but ... - Tôi xin lỗi khi phải nói điều này cài đặt nhưng hướng dẫn mà ...
  2. I"m angry about ... - Tôi đang bực về ...
  3. I don"t understand why .. quảng cáo . Tôi không hiểu sao giảm giá mà lại ...
  4. Sorry to bother you but .. download . Xin lỗi vì làm phiền bạn hỗ trợ nhưng ...
  5. I have a complaint to make - Tôi có một điều cần khiếu nại
  6. I"m fraid there is a slight problem with ... - Tôi e là có một vấn đề nhỏ tăng tốc với ...
  7. I"m not satisfied with ... - Tôi không hài lòng mật khẩu với ...
  8. I hate to tell you this but .. tự động . - Tôi ghét khi phải nói quảng cáo với bạn điều này danh sách nhưng trên điện thoại mà ...
  9. There seems to be a problem with .. chi tiết . - Tôi đang có một số vấn đề link down với ...
  10. This seems unreasonable - Vấn đề này thật vô lí
Lộ trình học Tiếng Anh cho người mới bắt đầu
Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)

Ngày 8 - Thời gian

  1. What time is it đăng ký vay ? - nhanh nhất Bây giờ là mấy giờ?
  2. It"s 6 A.M now - dữ liệu Bây giờ là 6 giờ sáng
  3. What time can we meet? - Mây giờ lừa đảo thì chúng ta gặp nhau hay nhất được vậy?
  4. It"s ten o"clock - 10 giờ mẹo vặt nhé
  5. It"s a bit late now - tải về Bây giờ đăng ký vay thì hơi muộn rồi
  6. It"s time to leave - Đến lúc khởi hành rồi
  7. We have plenty of time - Chúng ta có nhiều thời gian mà
  8. Don"t waste your time doing nothing - Đừng lãng phí thời gian khóa chặn mà không làm tải về được gì
  9. Give me a little more time - Cho tôi thêm chút thời gian nữa đi
  10. How much time do you have? - Bạn có bao nhiêu thời gian?
Lộ trình học Tiếng Anh cho người mới bắt đầu
Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)

Ngày 9 - Ngạc nhiên

  1. I was surprised to hear that ... - Tôi qua mạng đã tốt nhất rất ngạc nhiên khi nghe là ...
  2. Who could have predicted it giá rẻ ? - Làm gì có ai dự đoán kinh nghiệm được nó đâu?
  3. We"re all in complete shock - Chúng tôi đều bị sốc hoàn toàn
  4. You"re kidding! - Bạn đùa à!
  5. I was stunned by ... - Tôi giá rẻ đã bị đứng hình vì ...
  6. The news came as a big shock - Tin đó đến như một cú sốc lớn
  7. I"d never have guessed - Tôi không bao giờ đoán quảng cáo được là vậy
  8. Oh phải làm sao , my god! Really? - Trời ơi! Thật vậy sao?
  9. That"s the last thing I expected - Đó là điều cuối cùng qua app mà tôi dịch vụ có thể nghĩ tới
  10. What"s surprise! - Thật ngạc nhiên!/ Thật bất ngờ!
Lộ trình học Tiếng Anh cho người mới bắt đầu
Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)

Ngày 10 - Yêu cầu

  1. Can you give me the book? - Bạn qua mạng có thể đưa cho tôi quyển sách mật khẩu được không?
  2. Could you help me for a second chia sẻ ? - Bạn giả mạo có thể giúp tôi một lát tài khoản được không?
  3. Could I ask you to take me home tốc độ ? - Tôi sửa lỗi có thể nhờ bạn đưa về link down được không?
  4. I"d be happy to help - Tôi cập nhật rất cài đặt vui lòng giúp đỡ
  5. No problem - Không vấn đề gì
  6. Would you mind opening the window kiểm tra , please qua app ? Bạn tốc độ vui lòng mở cửa sổ ra qua web được không?
  7. Can you tell me what happened kiểm tra ? - Bạn giả mạo có thể nói cho tôi chuyện xảy ra ở đâu nhanh được không?
  8. I need some help mới nhất , please - Làm ơn hỗ trợ , tôi cần sự giúp đỡ
  9. Could you spare a moment lừa đảo ? - Cho tôi xin vài phút tải về được không?
  10. Would you please open the door for me? - Anh chia sẻ có thể làm ơn mở cửa giúp tôi giảm giá được không?
Lộ trình học Tiếng Anh cho người mới bắt đầu
Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)

Ngày 11 - Lời mời

  1. Would you like to play cards? - Bạn có muốn chơi bài không?
  2. I would like to invite you to my house for dinner - Tôi muốn mời bạn tới nhà tôi ăn bữa tối
  3. Do you feel like going for a walk? - Bạn có muốn đi dạo một chút không?
  4. How about joining me for a walk như thế nào ? - Cùng tôi đi dạo một chút full crack nhé?
  5. What about a cup of tea? - Một tách trà link down thì sao?
  6. Why don"t you have lunch with me tomorrow? - Tại sao bạn không ăn trưa tốc độ với tôi ngày mai nhỉ?
  7. That"s a great idea - Đó là một ý tưởng tuyệt vời
  8. I"m afraid I am busy tomorrow - Tôi sợ là mai tôi bận mất rồi
  9. Thank you for your invitation - Cảm ơn lời mời danh sách của bạn
  10. I really don"t think I can địa chỉ , sorry - Tôi không nghĩ là tôi như thế nào có thể nạp tiền , xin lỗi như thế nào nhé
Lộ trình học Tiếng Anh cho người mới bắt đầu
Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)

Ngày 12 - Gợi ý

  1. I think you should go home early - Tôi nghĩ bạn nên đi về nhà sớm
  2. You should try to learn English everyday - Bạn nên cố gắng học Tiếng Anh hàng ngày
  3. If I were you trên điện thoại , I"d call her - tự động Nếu tôi là bạn link down , tôi thanh toán sẽ gọi cô ấy
  4. I strongly advise you to do more work out - Tôi thực sự khuyên bạn nên tập thể dục nhiều hơn
  5. How about going to the cinema? - Đi xem phim tài khoản thì sao?
  6. Let"s have dinner together tonight - Chúng ta đi ăn tối cùng nhau vào tối nay nơi nào nhé
  7. I suggest that you take a nap - Tôi nghĩ bạn nên chợp mắt một lát
  8. Perhaps you could take an umbrella with you - Có lẽ bạn nên mang theo một cái ô
  9. It"s better for you to sleep a little more - Sẽ tốt hơn tối ưu nếu bạn ngủ thêm một chút
  10. Why don"t we play some games? - Tại sao chúng ta không nên chơi một số trò chơi nhỉ?
Lộ trình học Tiếng Anh cho người mới bắt đầu
Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)

Ngày 13 - Sở thích

  1. I like cats - Tôi thích lấy liền những chú mèo
  2. I love cooking - Tôi yêu nấu ăn
  3. I enjoy playing badminton - Tôi thích chơi cầu lông
  4. I don"t like him - Tôi không ưa anh ta
  5. I"m crazy about milk tea - Tôi thích trà sữa điên cuồng
  6. I"m fond a rock music - Tôi thích nhạc rock
  7. I don"t like washing dishes - Tôi không thích rửa bát đĩa
  8. I hate going to the dentist - Tôi ghét phải đi gặp nha sĩ
  9. I can"t stand these people - Tôi không thể chịu link down được link down những người này
  10. I like Korean food - Tôi thích đồ ăn tải về của Hàn Quốc
Lộ trình học Tiếng Anh cho người mới bắt đầu
Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)

Ngày 14 - Sự cảm thông

  1. I"m sorry mẹo vặt . What bad luck! - Tôi xin lỗi kinh nghiệm . Đúng là xui thật!
  2. That"s too bad - Đúng là tệ thật
  3. What a pity! - Thật đáng tiếc
  4. Oh cài đặt , that"s terrible - Ôi chuyện đó thật tồi tệ
  5. I hope things get better soon - Tôi hi vọng qua mạng mọi chuyện trực tuyến sẽ sớm tốt lên
  6. I understand - Tôi hiểu mà
  7. Be patient tất toán , it would be better soon - Hãy kiên nhẫn giả mạo , rồi giảm giá mọi thứ chi tiết sẽ tốt hơn thôi
  8. You must be very upset sbout it - Bạn hẳn là phải tốt nhất rất buồn vì chuyện đó
  9. I sympathize with your condition - Tôi cảm thông trên điện thoại với tình cảnh đăng ký vay của ban
  10. I know how it feels - Tôi biết cảm giác đó mà
Lộ trình học Tiếng Anh cho người mới bắt đầu
Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)

Ngày 15 - Sự cho phép

  1. Can I sit here? - Tôi khóa chặn có thể ngồi đây không?
  2. Could I borrow your car for a few day? - Tôi ở đâu tốt có thể mượn xe sửa lỗi của bạn vài ngày kiểm tra được không?
  3. May I use your computer nơi nào ? - Tôi bản quyền có thể dùng máy tính sử dụng của bạn không?
  4. If you don"t mind giả mạo , I"d like to smoke - mật khẩu Nếu bạn không phiền tổng hợp , tôi muốn hút thuốc
  5. Do you mind if I use your phone? - Bạn có phiền thanh toán nếu tôi dùng điện thoại nơi nào của bạn không?
  6. I don"t mind - Tôi không phiền đâu
  7. Sure dữ liệu , go ahead - Được thôi qua web , cứ tự nhiên
  8. I"m sorry kinh nghiệm , but that"s no possible - Tôi xin lỗi ở đâu tốt nhưng đó là điều không thể
  9. No problem - Không vấn đề gì
  10. I"m afraid not - Tôi e là không kinh nghiệm được
Lộ trình học Tiếng Anh cho người mới bắt đầu
Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)

Ngày 16 - Nêu ý kiến

  1. Do you have any thoughts on that quảng cáo ? - Bạn có suy nghĩa gì về nó không?
  2. What is your opinion? - Quan điểm tải về của bạn là gì?
  3. What do you think about thí problem? - Bạn nghĩ thế nào về vấn đề này?
  4. Personally miễn phí , I think you"re right - Cá nhân tôi nghĩ là bạn đúng
  5. I"d like to hear your views on this matter - Tôi muốn nghe góc nhìn tăng tốc của bạn về vấn đề này
  6. In my opinion giả mạo , you should get the blue one - Theo quan điểm ở đâu nhanh của tôi nơi nào thì bạn nên lấy cái màu xanh
  7. I think we need to buy a house - Tôi nghĩ chúng ta cần mua một căn nhà
  8. It seems to me that we are lost - Có vẻ như là chúng ta bị lạc rồi
  9. To my mind kích hoạt , it"s the right thing to do - Theo suy nghĩ công cụ của tôi mẹo vặt thì làm điều đó là đúng
  10. From my point of view full crack , this project is too risky - Theo ý kiến ở đâu uy tín của tôi chi tiết thì dự án này kinh nghiệm quá mạo hiểm)
Lộ trình học Tiếng Anh cho người mới bắt đầu
Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)

Ngày 17 - Mong muốn

  1. I hope to see you soon - Tôi hi vọng quản lý sẽ gặp chi tiết được bạn sớm
  2. I wish it would stop raining - Tôi mong trời lấy liền sẽ tạnh mưa
  3. I want to be a doctor - Tôi muốn làm một bác sĩ
  4. I keep hoping that she will win the show - Tôi kinh nghiệm vẫn hi họng là cô ấy trực tuyến sẽ chiến thắng cuộc thi đó
  5. I believe things will get better - Tôi tin là trực tuyến mọi chuyện mẹo vặt sẽ trở nên tốt hơn
  6. Hopefully tổng hợp , it"ll be sunny tomorrow - Hi vọng ngày mai tính năng sẽ nắng lên
  7. I would like to buy a new book - Tôi muốn mua một cuốn sách mới
  8. If we"re lucky qua web , we"ll arrive there on time - tải về Nếu may mắn chúng ta trên điện thoại sẽ đến đúng giờ
  9. What I really want is to have an apartment - Cái tôi thật sự muốn là một căn hộ
  10. I’d love a day off - Tôi thật sự mong có một ngày nghỉ
Lộ trình học Tiếng Anh cho người mới bắt đầu
Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)

Ngày 18 - Phỏng đoán

  1. It looks like you"re new here - Nhìn có vẻ bạn mới làm ở đây
  2. I guess you are over 20 years old - Tôi đoán bạn trên 20 tuổi
  3. If I had to take a guess nguyên nhân , I"d say he"s 30 - trực tuyến Nếu phải đoán tôi qua web sẽ nói anh ấy tầm 30 tuổi
  4. Perhaps she knows the answer - Có thể cô ấy biết câu trả lời
  5. Chances are you"re doing it wrong - Khả năng là bạn đang làm sai rồi
  6. I think this is the best English course - Tôi nghĩ đây là khoá học Tiếng Anh tốt nhất
  7. He could be right about it - Anh ấy nguyên nhân có thể đúng về chuyện đó
  8. Maybe he wants to quit his job - Có thể là anh ấy muốn xin nghỉ việc
  9. It looks like you don"t know what happened - Nhìn có vẻ như bạn không biết chuyện gì xảy ra
  10. She could be in the garden - Có thể cô ấy ở trong vườn
Lộ trình học Tiếng Anh cho người mới bắt đầu
Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)

Ngày 19 - Cuộc hẹn

  1. Are you available on the 14th? - Bạn có rảnh vào ngày 14 không?
  2. Would you like to have dinner sometime? - Bạn muốn hôm nào đi ăn tối không?
  3. Would today everning be alright? - Buổi tối nay có hỗ trợ được không?
  4. Let"s meet this evening - Chúng ta gặp nhau tối nay tất toán nhé
  5. Can I meet you tomorrow afternoon bản quyền ? - Tôi tính năng có thể gặp bạn vào chiều mai qua mạng được không?
  6. When would be a good time to meet you? - nơi nào Khi nào mới là thời điểm tốt khóa chặn để gặp bạn như thế nào được?
  7. Sure kiểm tra , I"ll come - Được rồi link down , tôi kinh nghiệm sẽ đến
  8. I"m afraid I can"t on the 14th - Tôi e là tôi không đến danh sách được ngày 14
  9. Friday would be perfect - Thứ Sáu là hoàn hảo rồi
  10. Sorry download , I don"t think I can make it - Xin lỗi nơi nào , tôi nghĩ là tôi không thể đến giá rẻ được
Lộ trình học Tiếng Anh cho người mới bắt đầu
Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)

Ngày 20 - Ngày tháng

  1. What"s the date today ở đâu nhanh ? - Hôm nay là ngày bao nhiêu?
  2. What"s tomorrow date? - Mai là ngày bao nhiêu?
  3. Tomorrow is January 24th - Mai là ngày 24 tháng 1
  4. My birthday is on March 7th - Sinh nhật tôi là ngày 7 tháng 3
  5. What day is the Independence Day? - Ngày Quốc khánh là ngày bao nhiêu?
  6. I have to pay my bills by August 8th - Tôi phải thanh toán trực tuyến các hoá hơn vào ngày 8 tháng 8
  7. The conference takes place on the 22nd of November - Hội thảo an toàn sẽ diễn ra vào ngày 22 tháng 11
  8. Our holiday is from January 1st to January 4th - Kì nghỉ trực tuyến của chúng ta từ ngày 1 tháng 1 tới ngày 4 tháng 1
  9. The last game will be on the 16th of July - Trận đấu cuối cùng qua web sẽ diễn ra vào ngày 16 tháng 7
  10. Rent is due on the first of every month - Tiền thuê nhà phải trả vào ngày đầu tiên như thế nào của tháng
Lộ trình học Tiếng Anh cho người mới bắt đầu
Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)

Ngày 21 - Du lịch

  1. I"ve booked our flight for next month - Tôi tối ưu đã đặt vé máy bay cho chúng ta vào tháng sau
  2. Do you speak English? - Bạn có nói tối ưu được Tiếng Anh không?
  3. Can I return these tickets lừa đảo ? - Tôi quản lý có thể trả lại vé không?
  4. I have finished packing for the trip - Tôi mẹo vặt đã xếp đồ xong rồi
  5. My wallet has been stolen - Ví hay nhất của tôi bị trộm rồi
  6. It"s not safe to go to that country now - Tới nước đó vào thời điểm này là không an toàn
  7. I have some great photos from my trip to England - Tôi có vài bức ảnh đẹp từ chuyến đi Anh
  8. Do you know the way to the airport? - Bạn có biết đường đến sân bay không?
  9. I hope you enjoy your stay - Chúc bạn có một chuyến du lịch vui vẻ
  10. Are you a tourist here? Bạn có phải khách du lịch không?
Lộ trình học Tiếng Anh cho người mới bắt đầu
Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)

4.9/5 (94 votes)

Ý kiến khách hàngPreNext